Gói wifi cáp quang Viettel dành cho cá nhân, hộ gia đình
Gói cước (băng thông) |
Giá ngoại thành | Giá nội thành |
NETVT1 (300Mb) |
180.000đ | 220.000đ |
NETVT2 (500Mb – 1Gb) |
240.000đ | 265.000đ |
MESHVT1 (300Mb) |
210.000đ | 255.000đ |
MESHVT2 (500Mb – 1Gb) |
245.000đ | 289.000đ |
MESHVT3 (500Mb – 1Gb) |
299.000đ | 359.000đ |
Gói cước (băng thông) |
Giá ngoại thành | Giá nội thành |
NETVT1 (300Mb) |
200.000đ | 240.000đ |
NETVT2 (500Mb – 1Gb) |
260.000đ | 285.000đ |
MESHVT1 (300Mb) |
230.000đ | 275.000đ |
MESHVT2 (500Mb – 1Gb) |
265.000đ | 309.000đ |
MESHVT3 (500Mb – 1Gb) |
319.000đ | 379.000đ |
Gói cước (băng thông) |
Giá ngoại thành | Giá nội thành |
NETVT1 (300Mb) |
230.000đ | 270.000đ |
NETVT2 (500Mb – 1Gb) |
290.000đ | 315.000đ |
MESHVT1 (300Mb) |
260.000đ | 305.000đ |
MESHVT2 (500Mb – 1Gb) |
295.000đ | 339.000đ |
MESHVT3 (500Mb – 1Gb) |
349.000đ | 409.000đ |
Gói cước (băng thông) |
Giá ngoại thành | Giá nội thành |
NETVT1 (300Mb) |
220.000đ | 260.000đ |
NETVT2 (500Mb – 1Gb) |
280.000đ | 305.000đ |
MESHVT1 (300Mb) |
250.000đ | 295.000đ |
MESHVT2 (500Mb – 1Gb) |
285.000đ | 329.000đ |
MESHVT3 (500Mb – 1Gb) |
339.000đ | 399.000đ |
Gói cước (băng thông) |
Giá ngoại thành | Giá nội thành |
NETVT1 (300Mb) |
230.000đ | 270.000đ |
NETVT2 (500Mb – 1Gb) |
290.000đ | 315.000đ |
MESHVT1 (300Mb) |
260.000đ | 305.000đ |
MESH2VT (500Mb – 1Gb) |
295.000đ | 339.000đ |
MESHVT3 (500Mb – 1Gb) |
349.000đ | 409.000đ |
Ngoại Thành: Quận 5, 6, 8, 9,12, Bình Tân, Gò Vấp,Thủ Đức, Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè, Cần Giờ
Nội Thành: Quận 1, 2, 3, 4, 7, 10, 11,Tân Bình, Tân Phú, Bình Thạnh, Phú Nhuận
Miễn phí 100% Modem WiFi - Giá trên đã bao gồm 10%VAT
GÓI CƯỚC WIFI6 CHO DOANH NGHIỆP
Gói cước |
Băng thông |
Cước trọn gói | |
Trong nước | Quốc tế | ||
PRO1 |
400Mb – 1Gb | 2Mb | 350.000đ |
PRO2 |
500Mb – 1Gbps | 5Mb | 500.000đ |
MESHPRO1 |
400Mb – 1Gbps | 2Mb | 400.000đ |
MESHPRO2 |
500Mb – 1Gb | 5Mb | 600.000đ |
PRO600 |
600Mb | 2Mb | 500.000đ |
PRO1000 |
1Gb | 10Mb | 700.000đ |
MESHPRO600 |
600Mb | 2Mb | 650.000đ |
MESHPRO1000 |
1Gb |
10Mb | 880.000đ |
Các gói cước này được trang bị thiết bị đầu cuối công nghệ Wifi 6 (gói cước MESHPRO1 được trang bị thêm 01 thiết bị home wifi và các gói MESHPRO2, MESHPRO600, MESHPRO1000 được trang bị thêm 02 thiết bị home wifi để khách hàng có thể mở rộng vùng phủ sóng wifi) |
Miễn phí 100% Modem WiFi - Giá trên đã bao gồm 10% VAT
Khuyến mãi
.Đóng 6 tháng tặng 1 tháng
.Đóng 12 tháng tặng 2 tháng
Gói cước công nghệ WiFi6 đem đến cho doanh nghiệp 5 ưu thế nổi bật: tốc độ tốt nhất, vùng phủ rộng, công nghệ hiện đại, thiết bị tiên tiến, giá cước hợp lý nhất.
Nhằm giải quyết tối đa các hạn chế khi truy cập mạng WiFi mà doanh nghiệp đang gặp phải, Viettel Telecom ra mắt giải pháp Wifi 5in1 với tốc độ cao tới 1Gbps, vùng phủ rộng, công nghệ hiện đại, thiết bị tiên tiến, giá cước hợp lý.Theo đó, doanh nghiệp sử dụng gói cước mới này của Viettel sẽ được trang bị thiết bị WiFi 6 chuẩn AX3000 giúp cho tốc độ truy cập WiFi Viettel nhanh hơn, độ ổn định cao và phủ sóng khắp mọi nơi. Đặc biệt, Viettel còn là nhà mạng duy nhất cung cấp gói cước FTTH có cam kết đảm bảo băng thông quốc tế tối thiểu và không giới hạn mức tối đa.
Ngoài ra, chuẩn bảo mật WPA3 (Wifi Protected Access) của công nghệ WiFi 6 kết nối với mạng công cộng, giúp chống lại các cuộc tấn công nặc danh, mã hóa các thiết bị truy cập và kết nối dễ dàng hơn cho thiết bị không có màn hình. Đây chính là tính năng ưu việt nhất nếu doanh nghiệp
thực sự quan tâm đến việc bảo mật thông tin cá nhân và tài liệu nội bộ.
Hệ thống gói cước 5in1 sử dụng công nghệ WiFi 6 của Viettel bao gồm 3 gói cước tốc độ cao (từ 400Mbps đến 1Gbps) và 2 gói cước tích hợp thêm tính năng MESH cho phép mở rộng vùng phủ tối đa, giá cước rất hợp lý, chỉ từ 350.000 đồng/tháng.
Gói cước | Băng thông trong nước / quốc tế |
Cước trọn gói |
VIP200 (IP Tĩnh) |
200Mb / 5Mb |
800.000đ |
F200N (IP Tĩnh) |
300Mb / 4Mb | 1.100.000đ |
VIP500 (IP Tĩnh) |
500Mb / 10Mb |
1.900.000đ |
F200PLus (IP Tĩnh) |
300Mb / 12Mb | 4.400.000đ |
VIP600 (IP Tĩnh + 4 IP LAN) |
600Mb / 30Mb |
6.600.000đ |
F500Basic (IP Tĩnh + 8 IP LAN) |
600Mb / 40Mb |
13.200.000đ |
F500Plus (IP Tĩnh + 8 IP LAN) |
600Mb / 50Mb |
17.600.000đ |
F1000Plus (IP Tĩnh + 8 IP LAN) |
1Gb / 100Mb | 50.000.000đ |
Các gói cước này được trang bị thiết bị đầu cuối chuyên biệt, kết nối đồng thời từ 60 đến 100 thiết bị. |
Tư vấn & ký hợp đồng : 097273.1666
Viettel được đánh giá là nhà mạng có tốc độ phát triển nhanh nhất thế giới, nổi bật về chất lượng và đường truyền ổn định. Đó cũng là lý do khách hàng luôn tin tưởng và lựa chọn sử dụng nhà mạng viettel đồng thời khiến việc sử dụng mạng viettel cũng trở thành xu hướng.
Mọi thắc mắc về internet viettel, đăng ký internet viettel, bắt internet viettel, gắn internet viettel,… vui lòng liên hệ qua hotline : 0972731666 để được hướng dẫn chi tiết.